Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ẵm nách
ẵm nách
đgt.
1. Ẵm trẻ nhỏ bằng cách cho hai chân trẻ ra hai bên kẹp lấy nách của người ẵm. 2. (Trẻ) đã cứng cáp:
Trẻ biết ẵm nách rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ẵm nách
đgt
ẵm em bé ở cạnh sườn mình bằng một tay:
Con chị ẵm nách thằng em đi chơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ẵm nách
đ. Cắp một đứa bé bằng tay vào cạnh sườn mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ẵm nách
ẵm ở bên cạnh nách:
trẻ con ẵm nách
Nói đứa trẻ con đã sõi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ẵm ngửa
ăn
ăn bám
ăn bàn ăn giải
ăn banh
* Tham khảo ngữ cảnh
Nghe tiếng ồn ào , một đứa con gái nhỏ
ẵm nách
một thằng bé vào khoảng hai , ba tuổi , cùng một thằng nữa , độ lên bốn , lên năm ở trong nhà chạy ra.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ẵm nách
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm