Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ẵm ngửa
ẵm ngửa
đgt.
1. Ẵm ngửa trên tay. 2. (Trẻ) mới sinh, còn non nớt:
Con còn ẵm ngửa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ẵm ngửa
đgt
Bế một em bé nằm ngửa trên tay mình:
Con còn ẵm ngửa đã đưa đi chơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ẵm ngửa
1. đg. Mang một đứa trẻ nằm ngửa trên tay. 2. t. Nói một đứa trẻ chưa đủ cứng cáp để ẵm một cách khác
:
Con còn ẵm ngửa đã đưa đi chơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ăn
ăn bám
ăn bàn ăn giải
ăn banh
ăn báo cô
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ Thy lặng lẽ mân mê bàn chân đứa em còn
ẵm ngửa
trên tay mẹ một lúc rồi lại đi ra cửa.
Dù lúc ấy trên tay bà còn
ẵm ngửa
thằng Út nhưng ông vẫn một mực đeo đuổi cho kỳ được , mặc cho gia đình ông phản đối.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ẵm ngửa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm