Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ái khí
ái khí
dt.
Chứng ợ hơi, không có mùi chua, do ăn quá no, vị khí bị nghẹn trở hoặc do tì vị hư nhược, can vị bất hoà; còn gọi là
vị phong.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ái khí
đgt tt
(H. ái: yêu; khí: hơi) Nói những vi sinh vật sống tiếp xúc với không khí và tiêu thụ ô-xi trong quá trình hô hấp:
Nói chung các vi sinh vật đều ái khí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ái khí
t. Nói những sinh vật, nhất là vi sinh vật, sống tiếp xúc với không khí và tiêu thụ o-xy trong quá trình hô hấp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ái khí
t. Nói những sinh vật, nhất là vi sinh vật, sống tiếp xúc với không khí và tiêu thụ o-xy trong quá trình hô hấp.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
ái kết
ái kiến
ái kiến từ bi
ái luân
ái luận
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ái khí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm