Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gạo cội
gạo cội
dt. gạo nguyên hột được sàng lại để bán cho nhà giàu
: Ăn toàn gạo cội //
(B) Thứ đứng đầu trong đám, thứ được lựa tuyển, to lớn hoặc tài giỏi hơn cả
: Cầu-thủ gạo cội, học-sinh gạo cội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gạo cội
- (đph) Thứ gạo tốt xay giã sạch mà hột không vỡ. Ngb. Phần tử ưu tú.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gạo cội
dt.
1. Gạo nguyên hạt sau khi xay giã xong. 2. Phần tử ưu tú nhất:
Anh ấy là gạo cội
của phong trào.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gạo cội
dt
(đph) Gạo tốt, xay giã sạch mà hột không vỡ
: Họ quen ăn gạo cội, có bao giờ bị thiếu thốn đâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gạo cội
(đph).-
Thứ gạo tốt xay giã sạch mà hột không vỡ.
Ngb.
Phần tử ưu tú.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gạo cội
(đph).-
Thứ gạo tốt xay giã sạch mà hột không vỡ.
Ngb.
Phần tử ưu tú.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
gạo da ngà, nhà gỗ lim
gạo dé
gạo dự
gạo đã nấu thành cơm
gạo để trong túi thì thấy ít, cá để thành xâu thì thấy nhiều
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gạo cội
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm