Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 03-10-2023 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 3: 3-10-2023 - Âm lịch là ngày 19-8 - Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim], tháng Tân Dậu 辛酉 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 10 phút 20 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Tuổi xung khắc tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Thất - Trực: Thu - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Thu |
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. |
Nhị thập Bát tú - Sao: Thất |
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Bảo nhật: Đại cát - Cửu Tử: Rất tốt |
Các việc thuận lợi : cưới hỏi |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Cầu tài lộc, khai trương; Nguyệt Không: Làm nhà, đóng giường; Phúc Sinh: Thuận lợi nhiều việc; Tuế hợp: Mọi việc tốt; Đại Hồng Sa: Nhiều việc tốt; Hoàng Ân: ; Bất tương: Cưới, hỏi; Trực tinh: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Lưu ý nhiều việc; Địa phá: Xây dựng; Địa Tặc: Khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm: Lưu ý nhiều việc; Cửu không: Xuất hành, cầu tài, khai trương; Lỗ ban sát: Khởi tạo; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn đều như ý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Sửu (01-03h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Dần (03h-05h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thìn (07h-09h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Mùi (13h-15h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Thân (15h-17h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Tuất (19h-21h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Xem tử vi hàng ngày: |