Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 06-04-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 7: 6-4-2024 - Âm lịch là ngày 28-2 - Canh Tí 庚子 [Hành: Thổ], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 57 phút 17 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Sao: Đê - Trực: Thành - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Thành |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
Nhị thập Bát tú - Sao: Đê |
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Bảo nhật: Đại cát - Thất Xích: Xấu |
Các việc thuận lợi : cưới hỏi |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên đức hợp: Nhiều việc như ý; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt Không: Làm nhà, đóng giường; Tuế hợp: Mọi việc tốt; Mẫu Thương: Cầu tài lộc, khai trương; Đại Hồng Sa: Nhiều việc tốt; Bất tương: Cưới, hỏi; |
Sao xấu |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Lưu ý nhiều việc; Địa phá: Xây dựng; Địa Tặc: Khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm: Lưu ý nhiều việc; Sát chủ: Lưu ý nhiều việc; Nguyệt Hình: Lưu ý mọi việc; Tội chỉ: Tế lễ, kiện cáo; Lỗ ban sát: Khởi tạo; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, nhiều việc đều thuận. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Tiểu Cát [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) |
Xem tử vi hàng ngày: |