Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 09-12-2022 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 6: 9-12-2022 - Âm lịch là ngày 16-11 - Bính Thân 丙申 [Hành: Hỏa], tháng Nhâm Tí 壬子 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 08 phút 26 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn. Sao: Quỷ - Trực: Thành - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Thành |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
Nhị thập Bát tú - Sao: Quỷ |
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò gốm lò nhuộm |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Nhất Bạch: Rất tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên đức hợp: Nhiều việc như ý; Thiên hỷ (trực thành): Thuận lợi các việc, nhất là hôn thú; Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt Không: Làm nhà, đóng giường; Tam Hợp: Nhiều việc tốt; Mẫu Thương: Cầu tài lộc, khai trương; Đại Hồng Sa: Nhiều việc tốt; Hoàng Ân: ; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt nhiều việc; |
Sao xấu |
Cửu không: Xuất hành, cầu tài, khai trương; Cô thần: Cưới hỏi; Thổ cẩm: Xây dựng, an táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, công việc thuận lợi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Sửu (01-03h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Dần (03h-05h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thìn (07h-09h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Mùi (13h-15h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Thân (15h-17h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Tuất (19h-21h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Xem tử vi hàng ngày: |