Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 12-09-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 5: 12-9-2024 - Âm lịch là ngày 10-8 - Kỷ Mão 己卯 [Hành: Thổ], tháng Quý Dậu 癸酉 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 18 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Sao: Tỉnh - Trực: Phá - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Phá |
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ |
Nhị thập Bát tú - Sao: Tỉnh |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Phạt nhật: Đại hung - Lục Bạch: Tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt nhiều việc; Nhân chuyên: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Nguyệt phá: Xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Lưu ý các việc; Thiên tặc: Khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xuất hành, cưới xin; Thần cách: Tế lễ; Phi Ma sát (Tai sát): Hôn thú, nhập trạch; Tội chỉ: Tế lễ, kiện cáo; Ngũ hư: Khởi tạo, an táng; Không phòng: Cưới hỏi; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Chính Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, nhiều việc được thông đạt. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Tiểu Cát [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) |
Xem tử vi hàng ngày: |