Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 13-07-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 7: 13-7-2024 - Âm lịch là ngày 8-6 - Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Tân Mùi 辛未 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 54 phút 20 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi xung khắc tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. Sao: Vị - Trực: Nguy - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Nguy |
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
Nhị thập Bát tú - Sao: Vị |
Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. Ngoại lệ các ngày: Hợi: Kỵ chôn cất; Mão: Kỵ chôn cất; Mùi: Kỵ chôn cất (Là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ); Kỷ Mão: rất Hung. |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Phạt nhật: Đại hung - Tứ Lục: Xấu |
Các việc thuận lợi : nhập trạch |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Cầu tài lộc, khai trương; Ngũ phú: Thuận lợi nhiều việc; Hoạt điệu: Thuận lợi chú ý gặp sao thụ tử thì xấu; Mẫu Thương: Cầu tài lộc, khai trương; Nhân chuyên: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Trùng phục: Cưới hỏi, an táng; Tội chỉ: Tế lễ, kiện cáo; Thổ cẩm: Xây dựng, an táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Tây |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành, tài lộc không có, chú ý kiện cáo đuối lý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Dần (03h-05h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Mão (05h-07h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Tị (09h-11h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thân (15h-17h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Dậu (17h-19h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Hợi (21h-23h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. |
Xem tử vi hàng ngày: |