Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 14-01-2025 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 3: 14-1-2025 - Âm lịch là ngày 15-12 - Quý Mùi 癸未 [Hành: Mộc], tháng Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 51 phút 37 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Sao: Vĩ - Trực: Phá - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Phá |
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ |
Nhị thập Bát tú - Sao: Vĩ |
Việc nên làm: Việc kiêng kỵ: Ngoại lệ các ngày: |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Phạt nhật: Đại hung - Nhị Hắc: Rất xấu |
Các việc thuận lợi : làm nhà, động thổ |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên Quý: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt giải: Mọi việc tốt; Quan nhật: Mọi việc tốt; Phổ hộ (Hội hộ): Thuận lợi nhiều việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành; Hoàng Ân: ; Sát cống: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Nguyệt phá: Xây dựng nhà cửa; Nguyệt phá: Xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành: Xây dựng; Thần cách: Tế lễ; Huyền Vũ: Mai táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tây Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành các hướng thuận lợi, dễ được như ý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Sửu (01-03h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Dần (03h-05h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thìn (07h-09h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Mùi (13h-15h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Thân (15h-17h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Tuất (19h-21h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Xem tử vi hàng ngày: |