Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 15-02-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 5: 15-2-2024 - Âm lịch là ngày 6-1 - Kỷ Dậu 己酉 [Hành: Thổ], tháng Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 45 phút 57 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão. Tuổi xung khắc tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Sao: Đẩu - Trực: Nguy - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Nguy |
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
Nhị thập Bát tú - Sao: Đẩu |
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Bảo nhật: Đại cát - Nhất Bạch: Rất tốt |
Các việc thuận lợi : ngày đại minh cát nhật, khai trương |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Phúc Sinh: Thuận lợi nhiều việc; Cát Khánh: Thuận lợi nhiều việc; Âm Đức: Mọi việc tốt; |
Sao xấu |
Thiên Lại: Lưu ý nhiều việc; Hoang vu: Lưu ý các việc; Nhân Cách: Cưới hỏi, khởi tạo; Huyền Vũ: Mai táng; Ly sào: Cưới hỏi; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Đông Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, vinh quy. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Tuyết Lô [Tí (23h-01h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Mão (05h-07h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Thìn (07h-09h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Ngọ (11h-13h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Dậu (17h-19h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tuất (19h-21h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
Xem tử vi hàng ngày: |