Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 18-07-2022 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 2: 18-7-2022 - Âm lịch là ngày 20-6 - Nhâm Thân 壬申 [Hành: Kim], tháng Đinh Mùi 丁未 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 52 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu. Sao: Tất - Trực: Trừ - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Trừ |
Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc |
Nhị thập Bát tú - Sao: Tất |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Việc kiêng kỵ: Đi thuyền Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Nhất Bạch: Rất tốt |
Các việc thuận lợi : cưới hỏi, ngày đại minh cát nhật, khai trương |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Nhiều việc thuận lợi; U Vi tinh: Thuận lợi nhiều việc; Tuế hợp: Mọi việc tốt; Ích Hậu: Thuận lợi nhiều việc, nhất là cưới hỏi; Bất tương: Cưới, hỏi; |
Sao xấu |
Kiếp sát: Cưới hỏi, an táng, xây dựng; Hoang vu: Lưu ý các việc; Địa Tặc: Khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Ngũ Quỷ: Xuất hành; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng khó. Lưu ý trong công việc. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Dần (03h-05h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Mão (05h-07h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Tị (09h-11h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thân (15h-17h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Dậu (17h-19h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Hợi (21h-23h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. |
Xem tử vi hàng ngày: |