Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 21-03-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 5: 21-3-2024 - Âm lịch là ngày 12-2 - Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy], tháng Đinh Mão 丁卯 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 52 phút 34 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Sao: Khuê - Trực: Chấp - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Chấp |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
Nhị thập Bát tú - Sao: Khuê |
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Phạt nhật: Đại hung - Cửu Tử: Rất tốt |
Các việc thuận lợi : ngày đại minh cát nhật, khai trương, làm nhà, động thổ |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên đức: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt Đức: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Quý: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Nguyệt giải: Mọi việc tốt; Giải thần: Tế tự,tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Yếu yên (thiên quý): Thuận lợi nhiều việc, nhất là cưới hỏi; Sát cống: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Kiếp sát: Cưới hỏi, an táng, xây dựng; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Mai táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, nhiều việc đều thuận. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Dần (03h-05h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Mão (05h-07h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Tị (09h-11h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thân (15h-17h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Dậu (17h-19h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Hợi (21h-23h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. |
Xem tử vi hàng ngày: |