Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 22-07-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 2: 22-7-2024 - Âm lịch là ngày 17-6 - Đinh Hợi 丁亥 [Hành: Thổ], tháng Tân Mùi 辛未 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 34 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu. Tuổi xung khắc tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. Sao: Trương - Trực: Định - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Định |
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật |
Nhị thập Bát tú - Sao: Trương |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Phạt nhật: Đại hung - Tứ Lục: Xấu |
Các việc thuận lợi : ngày đại minh cát nhật, khai trương |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên Quý: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt Tài: Cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch; Âm Đức: Mọi việc tốt; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Nhiều việc tốt; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt nhiều việc; |
Sao xấu |
Đại Hao (Tử khí, quan phù): Thận trọng các việc; Nhân Cách: Cưới hỏi, khởi tạo; Lôi công: Xây dựng nhà cửa; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tây Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Chu Tước: Xuất hành cầu tài không tốt hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Xích Khẩu [Tí (23h-01h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Dần (03h-05h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tị (09h-11h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Ngọ (11h-13h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thân (15h-17h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Hợi (21h-23h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. |
Xem tử vi hàng ngày: |