Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 23-09-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 2: 23-9-2024 - Âm lịch là ngày 21-8 - Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc], tháng Quý Dậu 癸酉 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 07 phút 12 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Sao: Tâm - Trực: Chấp - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Chấp |
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
Nhị thập Bát tú - Sao: Tâm |
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Tứ Lục: Xấu |
Các việc thuận lợi : nhập trạch |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên đức: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt Đức: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Quý: Nhiều việc thuận lợi; Giải thần: Tế tự,tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt nhiều việc; |
Sao xấu |
Kiếp sát: Cưới hỏi, an táng, xây dựng; Hoàng Sa: Lưu ý xuất hành; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Xích Khẩu [Tí (23h-01h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Dần (03h-05h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tị (09h-11h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Ngọ (11h-13h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Thân (15h-17h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Hợi (21h-23h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. |
Xem tử vi hàng ngày: |