Bài quan tâm
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay ngày 29-04-2024 |
Thông tin chung về ngày |
Thứ 2: 29-4-2024 - Âm lịch là ngày 21-3 - Quý Hợi 癸亥 [Hành: Thủy], tháng Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 24 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Canh Tuất, Bính Tuất. Sao: Trương - Trực: Nguy - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Nguy |
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
Nhị thập Bát tú - Sao: Trương |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) |
Ngũ hành - Cửu tinh : Ngày Đồng khí: Hung - Cửu Tử: Rất tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư triều Nguyễn: |
Sao tốt |
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Nhiều việc thuận lợi; Cát Khánh: Thuận lợi nhiều việc; Tuế hợp: Mọi việc tốt; Mẫu Thương: Cầu tài lộc, khai trương; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt nhiều việc; Nhân chuyên: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Thụ tử: Xấu nhiều việc (trừ săn bắt); Địa Tặc: Khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Thổ cẩm: Xây dựng, an táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, nếu gặp việc xấu không nên đi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Giờ Tiểu Cát [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) Giờ Tiểu Cát [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau) |
Xem tử vi hàng ngày: |