Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chắc chân
chắc chân
trt. Vững chân, không sợ dời đổi. mất-mát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chắc chân
tt.
Vững vàng, đảm bảo chắc chắn trong địa vị, làm ăn sinh sống:
chắc chân trong chức
vụ giám đốc nhà máy
o
Chỗ làm chắc chân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chắc chân
tt
Đứng vững ở một địa vị
: Làm ở phòng thí nghiệm ấy thì được chắc chân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chắc chân
tt. Vững, khi nói về chức phận của người nào
: Làm nơi ấy đã chắc chân rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chắc chân
t. Đứng vững ở một địa vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
chắc dạ
chắc hẳn
chắc lắm lép nhiều
chắc lép
chắc mẩm
* Tham khảo ngữ cảnh
Nuôi thằng Thùy là
chắc chân
.
Nuôi thằng Thùy là
chắc chân
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chắc chân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm