Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chăn cù
chăn cù
dt. Chăn (mền) bằng lông dệt ở Cao-ly:
Chăn cù gối xếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chăn cù
dt.
Chăn dệt bằng lông thú:
chăn cù gối xếp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chăn cù
dt
Chăn nhồi lông chim
: Gối loan tuyết đóng, chăn cù giá đông (CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chăn cù
dt. Một thứ chăn dệt bằng lông
: Gối loan tuyết đóng, chăn cù giá đông
(Ng.gia.Thiều)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chăn cù
d. Chăn dệt bằng lông (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chăn cù
Một thứ chăn dệt bằng lông, xem chữ "cù-du":
Chăn cù, gối xếp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chăn dê uống tuyết
chăn đơn gối chếch
chăn đơn gối chiếc
chăn gối
chăn êm nệm ấm
* Tham khảo ngữ cảnh
Người nương trướng gấm êm ru ,
Người ôm một mảnh
chăn cù
giá đông.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chăn cù
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm