Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chẫu chuộc
chẫu chuộc
dt. (động): Nh. Chẫu-chàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chẫu chuộc
dt.
Động vật thuộc loài ếch nhái, gần với chẫu chàng, nhưng cỡ lớn hơn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chẫu chuộc
dt
Như Chẫu chàng
: Cả đêm nghe tiếng chẫu chàng, chẫu chuộc, không sao ngủ được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chẫu chuộc
Nh. Chẫu chàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
chấu
chấu
chấu
chấu chống xe
chấu đấu cùng voi
* Tham khảo ngữ cảnh
Ở ngoài vườn tiếng ếch nhái ran lên từng loạt , thỉnh thoảng có tiếng
chẫu chuộc
nghe lõm bõm như tiếng chân rút mạnh của một người lội trong bùn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chẫu chuộc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm