Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chè khô
chè khô
dt.
Lá chè phơi khô để pha uống:
nước chè khô
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chè khô
dt
Lá chè vò vụn ra rồi phơi khô
: ở quê tôi bà con rất thích uống chè khô.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chè khô
d. Lá chè vò vụn ra, phơi khô.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chè khô
Lá chè phơi khô.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chè lam
chè mạn
chè mật
chè móc câu
chè môn sáp vàng
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai đứa con nó kỳ kệch khiêng lên chỗ đó nồi nước
chè khô
mới nấu , khói đương bốc lên nghi ngút và chồng bát đàn sơn bằng những cáu nước chè.
Cậu ấy nằm trên giường giữa hai bịch
chè khô
to tướng , mặt đậy tấm giấy bản.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chè khô
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm