Bài quan tâm
Cặp mắt ông lờ đờ nhìn thẳng khi đi qua phòng khách để vào phòng bên , nhưng không trông thấy bà vợ ngồi chễm chệ trên sập gụ , và tai không nghe thấy tiếng thét bô bô của bà ta. |
Bạch Doãn Triêu thấy Đông cung ngồi chễm chệ trên bệ cao , Nhạc và bộ hạ đứng thấp khép nép bên trái , hai quan lớn thân cận hộ vệ bên phải , hoang mang chưa biết phải xử trí thế nào. |
Chiếc lá vừa chạm mặt nước , lập tức một chú nhái bén tí xíu như đã phục sẵn từ bao giờ nhảy phóc lên ngồi chễm chệ trên đó. |
Tôi bảo với Antoreep rằng tôi không muốn đi thế này vì không đành lòng ngồi chễm chệ trên xe nhìn xuống những người đàn ông gầy gò , đáng tuổi ông mình gò lưng kéo. |
Còn chiếc cặp của bạn ngay sau đó tất nhiên cũng chễm chệ trên lưng Ria Mép. |