Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chi cục
chi cục
dt.
Chi nhánh của tổng cục hoặc cục:
chi
cục thuế
o
chi cục ngân hàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chi cục
dt
(H. chi: chia ra; cục: bộ phận) Một bộ phận của cơ quan trung ương đặt ở các tỉnh
: Chi cục thuế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
chi đầu tư cơ bản
chi điếm
chi đoàn
chi đội
chi hà
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông Tạ Quang Huy ,
chi cục
trưởng Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình Hà Nội cho biết : Trung bình mỗi năm có khoảng 5 vạn người nhập cư vào Hà Nội.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chi cục
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm