Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chi thu
chi thu
(thâu) bt. Xuất nhập, xài ra thâu vô:
Chi-thu phải rành-rẽ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chi thu
đgt.
Thu chi:
sòng phẳng trong chi thu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chi thu
đgt
(H. chi: tiêu; thu: thu vào) Bỏ tiền ra và thu tiền vào
: Việc chi thu có sổ sách phân minh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chi thu
dt. Tiền tiêu ra và tiền thâu vào
: Sổ chi-thu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chi thu
đg. Phát tiền ra và lấy tiền vào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
chí thũng
chi tiết
chi tiết
chi tiêu
chi trì
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai tạ mực vị
chi thu
được mười sáu triệu đồng , có tháng gia đình cô thu được hơn hai trăm triệu đồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chi thu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm