Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chỉ trời vạch đất
chỉ trời vạch đất
Thề nguyền có trời đất chứng giám, để tỏ quyết tâm hoặc lòng chung thuỷ của mình:
Có thương cắt tóc mà thề, Chỉ trời vạch đất chớ hề bỏ nhau
(Dân ca Nam Trung Bộ).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
chỉ văn
chỉ vẽ
chỉ xác
chỉ xích
chỉ xích sơn hà
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Quý Ly bỏ mũ , rập đầu khóc lóc từ tạ ,
chỉ trời vạch đất
thề rằng :
"Nếu thần không biết dốc lòng trung , hết sức giúp Quan gia để truyền đến con cháu về sau thì trời sẽ ghét bỏ thần".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chỉ trời vạch đất
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm