Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chỉnh thể
chỉnh thể
dt.
Khối thống nhất, bao gồm các thành tố liên hệ chặt chẽ, hữu cơ với nhau, không thể tách rời được:
tạo thành một chỉnh thể.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chỉnh thể
dt
(H. thể: thân thể) Vật trong đó các bộ phận khăng khít với nhau
: Cơ thể con người là một chỉnh thể.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
chĩnh
chĩnh chệ
chĩnh chệm
chĩnh chện
chính
* Tham khảo ngữ cảnh
Bên cạnh đó , quy hoạch đô thị vì thế không còn tính nhất quán trong tổ chức không gian và tính
chỉnh thể
cảnh quan đô thị.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chỉnh thể
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm