Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chôn sấp liệm ngửa
chôn sấp liệm ngửa
Làm hấp tấp, vội vàng, dẫn đến hỏng việc sai sót một cách vô lí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chôn sấp liệm ngửa
ng
Như chôn đứng dựng ngược, nhưng có nghĩa mạnh hơn
: Kẻ ác đã chôn sấp liệm ngửa việc đó hòng làm mất uy tín của ông ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
chôn sống dựng ngược
chôn vào lòng
chôn vùi
chồn
chồn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chôn sấp liệm ngửa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm