Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
clo
clo
(chlor)
dt.
Nguyên tố họ ha-lô-gien, ô 17, nhóm VIIA bảng tuần hoàn Men-đê-lê-ép, màu vàng lục, mùi xốc, rất độc, tan ít trong nước, là chất ô-xi hoá mạnh, tác dụng với nhiều nguyên tố kim loại và phi kim, dùng tẩy trắng vải sợi, sát trùng, chế thuốc trừ sâu...; kí hiệu là
Cl.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
clo
dt
(hoá) (Pháp chlore) Chất khí màu vàng lục, mùi hắc, kí hiệu là Cl
: Clo được dùng làm chất sát trùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
clo
d. (hoá). Chất khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc, dùng để phiếu trắng vải, giấy... và để làm chất sát trùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
clo lỏng
clo-ra-min B
clo-ram-phê-ni-côn
clo-rát
clo-rê-tôn
* Tham khảo ngữ cảnh
Một số rác thải chứa kim loại nặng như thủy ngân , chất dẻo có chứa
clo
làm từ nhựa PVC có khả năng sinh ra dioxin hóa chất gây ung thư ở người.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
clo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm