Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cô quân
cô quân
dt.
Đội quân tác chiến độc lập, không có quân ứng tiếp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cô quân
dt
(H. cô: trơ trọi; quân: quân đội) Đoàn quân bị vây hãm không có tiếp viện
: Bị ta vây chật, đám cô quân địch phải kéo cờ hàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cô quân
d. Quân đội trơ trọi nguy khốn mà không có viện binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cô quân
Quân-đội đi một mình, không có quân ứng-tiếp:
Cô-quân nhập tạc-địa
(Quân ít mà xông vào đất giặc).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cô-sông
cô-ta
cô-tang
cô thân chích ảnh
cô thần
* Tham khảo ngữ cảnh
Đêm đó , Đa Phương bàn với Khả Vĩnh :
"Thế giặc như vậy , bọn ta
cô quân
, khó lòng cầm cự được lâu.
Còn như Đa Phương , Khả Vĩnh vì đem
cô quân
chống giặc mạnh mà phải ngầm rút chạy thì chưa hẳn phải trách cứ nặng nề.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cô quân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm