Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con dòng cháu dõi
con dòng cháu dõi
1. Con cháu, dòng dõi nhà quyền thế, có địa vị cao trong xã hội. 2. Con cháu, dòng dõi nhà có truyền thống tốt đẹp nào đó, được kế thừa, phát huy từ đời này sang đời khác:
Đời ông làm bác sĩ, đời con làm bác sĩ
,
cháu nội lại đỗ
trường đại học y
,
đúng là con dòng cháu dõi
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
con dòng thì bỏ xuống đất, con vật thì cất lên sàn
con du
con đã mọc răng nói năng gì nữa
con đàn
con đàn cháu đống
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái thành kiến hủ bại của xã hội mình buộc rằng ai cũng phải là
con dòng cháu dõi
thì mới đáng hưởng thụ phú quý , chứ không bao giờ lại công nhận những công lao của những người tay trắng làm nên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con dòng cháu dõi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm