Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con lăn
con lăn
dt.
Vật có tác dụng xoay quanh trục của nó hoặc lăn trên vật khác, thường có hình trụ hoặc tròn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
con lăn
dt
(lí) Vật hình trụ có thể quay chung quanh trục của nó
: Tẩm mực vào con lăn trong máy in.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
con lăn
d. Vật hình trụ có tẩm mực, có thể quay xung quanh trục của nó, dùng trong việc in.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
con leo
con lên ba, cả nhà học nói
con lên ba, mẹ sa xương sườn
con lên ba mới ra lòng mẹ
con lon con chày
* Tham khảo ngữ cảnh
Đang nghĩ cách nhắn ai về để anh trai cho cháu lên giúp thì
con lăn
ra ốm.
Đang nghĩ cách nhắn ai về để anh trai cho cháu lên giúp thì
con lăn
ra ốm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con lăn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm