Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con ông cháu cha
con ông cháu cha
dt. Nh. Con cha cháu chú.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
con ông cháu cha
Con cháu nhà có quyền thế, địa vị cao trong xã hội và thường ỉ vào thế đó để hưởng các đặc quyền đặc lợi hoặc làm bừa, làm bậy mà không bị trừng phạt:
Ngày xưa
con ông cháu cha mới dễ dàng được bổ
làm quan.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
con ông cháu cha
ng
Con nhà có quyền thế
: Nó cậy là con ông cháu cha nên làm bậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
con ông cháu cha
dt. Con gia đình quyền-thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
con ông cháu cha
d. Từ cũ chỉ con nhà gia thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
con ông sấm, cháu ông sét
con ông thánh cháu ông thần
con phe
con phì
con quấn con dắt
* Tham khảo ngữ cảnh
Bình dân ta lại làm bạn với bình dân , chẳng cần phải kén chọn
con ông cháu cha
gì cả ; (5) nói có Sơn thần chứng giám , tôi quyết không sai lời.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con ông cháu cha
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm