Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cứng cạy
cứng cạy
tt. Vừa già, thời-kỳ trái dừa nước ngọt nhứt, cơm đã cứng, phải dùng vật cứng như đũa bếp hay cán muỗng sắt cạy ra mới được:
Dừa cứng-cạy.
// (lóng),(B) Sồn-sồn, quá thời-kỳ trẻ-trung nhưng chưa già:
Bà đó đã cứng-cạy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cứng cạy
tt.
(Cùi dừa) đã bắt đầu hơi cứng (muốn ăn phải cạy chứ không nạo được):
dừa cứng cạy.
2. Chưa phải đã già nhưng không còn trẻ nữa (thường nói về phụ nữ):
cứng cạy rồi
mà vẫn chưa lấy chồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cứng còng
cứng cổ
cứng cổ cứng đầu
cứng cựa
cứng đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong hai cái túi đãy nơi đùi người lính cũng chẳng có gì , ngoài một miếng cơm dừa
cứng cạy
đã nhớt nhợt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cứng cạy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm