Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cuồng điên
cuồng điên
tt. C/g. Điên-cuồng, bệnh thần-kinh, mất trí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cuồng điên
Nh. Điên cuồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cuồng ít gai
cuồng khấu
cuồng lan
cuồng loạn
cuồng mộng
* Tham khảo ngữ cảnh
Chẳng những thế , thay cho thứ trật tự giả tạo dựng bằng chèn ép áp bức là một cảnh hỗn loạn thực sự làm cho tất cả mọi người quay
cuồng điên
đảo , kể cả những kẻ yếu đuối từng bị áp bức.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cuồng điên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm