Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cuồng khấu
cuồng khấu
đgt
. Chạy cuống cuồng, rối rít:
chạy cuồng khấu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cuồng khấu
Giặc mạnh. Nghĩa rộng nói cái bộ chạy rối-rít:
Chạy cuồng-khấu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cuồng loạn
cuồng mộng
cuồng ngôn
cuồng nhiệt
cuồng phong
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc này cả gian phòng đương nhào lộn quay cuồng cùng một dịp
cuồng khấu
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cuồng khấu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm