cứu |
dt. (thực) Loại cỏ nhỏ, cao lối 50 cm., lá chân-vịt có răng, mùi thơm nồng, được dùng nhiều trong y-dược: Thuốc-cứu, ngải-cứu. // Phép chữa bệnh bằng cách để một liều thuốc cứu ngay huyệt chọn sẵn trong mình (tuỳ bịnh) rồi đốt liều thuốc: Tuỳ bịnh mà châm hay cứu. |
cứu |
đt. Giúp người thoát khỏi tai-nạn: Cấp-cứu, cầu-cứu, kêu cứu, tiếp-cứu, giải-cứu; Sống thì thầy cứu người ta, Đến khi thầy ốm chẳng ma cứu thầy (CD). |
cứu |
bt. Cuối, phần kết-quả: Cứu-cánh. // đt. Tra-hỏi, xét-đoán,tìm-tòi: Thẩm-cứu, miễn-cứu, tra-cứu, nghiên-cứu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |