Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cửu tuyền
cửu tuyền
dt. X. Cửu nguyên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cửu tuyền
- (H. cửu: chín; tuyền: suối) Như Cửu nguyên: Trên tam bảo, dưới cửu tuyền, tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng (K).
Cửu tuyền
- Chỉ âm phủ
- Xem Cửa nguyên, Suối vàng
cửu tuyền
- chín suối, tức là âm phủ
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cửu tuyền
dt.
Chín suối:
Trên tam bảo dưới cửu tuyền
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cửu tuyền
(H. cửu: chín; tuyền: suối) Như Cửu nguyên
: Trên tam bảo, dưới cửu tuyền, tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cửu tuyền
dt. Chín ngọn suối; âm-phủ
: Trên tam-bảo, dưới cửu-tuyền
(Ng. Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cửu tuyền
d. Cg. Cửu nguyên. Chín suối, tức âm phủ, nơi ở của người chết, theo mê tín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cửu tuyền
Chín suối ở dưới âm-phủ:
Trên tam-bảo, dưới cửu-tuyền
(K.).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cửu tự cù lao
cửu vạn
cửu vĩ
cữu
cữu
* Tham khảo ngữ cảnh
Gã quát :
Mang tên này ra chém !
Hoàng Nga chạy lại cầm tay Nguyễn Biểu :
Nếu cậu ra đi , nhớ chờ cháu ở dưới
cửu tuyền
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cửu tuyền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm