Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại tang
đại tang
dt. Tang cha hay mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đại tang
dt.
Tang lớn như tang bố mẹ:
Nhà có
đại tang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đại tang
dt
(H. đại: lớn; tang: lễ đám ma) Sự để tang cha mẹ
: Vì có đại tang nên không đến dự lễ cưới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đại tang
dt. Tang cha mẹ, tang vua hay một chí-sĩ đã có công rất nhiều với tổ-quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đại tang
d. Tang cha mẹ đẻ và tang chồng, theo quan niệm của luân lí cũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đại thanh
đại thánh
đại thắng
đại thần
đại thất sở vọng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng chị để
đại tang
, thì nhận em là em thế nào được ?
Cô thấy cậu bé có ý buồn rầu thì ôn tồn an ủi :
Thôi em bằng lòng vậy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại tang
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm