Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại tràng
đại tràng
dt.
Đoạn cuối của ống tiêu hoá, hình chữ u ngược, dài khoảng 1,5 m bắt đầu từ gốc hồi manh tràng đến hậu môn:
đau đại tràng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đại tràng
dt
(giải) (H. đại: lớn; tràng: ruột) Ruột già
: Viêm đại tràng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đại tràng
dt. Ruột già.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đại tràng
d. Ruột già.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đại trữ
đại trường
đại trường địch khuy
đại trường du
đại trường hàn kết
* Tham khảo ngữ cảnh
Năm 22 tuổi , tôi mắc bệnh
đại tràng
, người ốm yếu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại tràng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm