Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dằn vật
dằn vật
tt.
Gay gắt, tỏ là không bằng lòng:
Mới góp ý tí chút, nó đã
dằn vật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dằn vật
đt. 1. Nói tiếng nặng nhẹ vì bất bình, làm khổ
: Dằn vật con cái cả đêm.
2. Làm cho khó chịu trong thân-thể
: Thuốc công-phạt quá làm cho bịnh nhân bị dằn-vật cả đêm. // Sự dằn-vật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
dằn vật
Gay gắt, hờn dỗi:
Mắng nó là nó dằn-vật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
dắn dỏi
dặn
dặn
dặn dò
dặn ngọc thề vàng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dằn vật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm