đằng |
Xem "đàng, đường". |
đằng |
Căng thẳng ra: Đằng ra mà đánh. |
đằng |
Loài cây có dây như loài mây, sắn (không dùng một mình): Cát-đằng. |
đằng |
I. Tên một nước nhỏ về đời Xuân-thu bên tàu, ở vào giữa khoảng nước Tề và nước Sở: Em là con gái kẻ Đằng, Bên Tề bên Sở biết rằng theo ai (C-d). II. Đằng: Đằng-vương đời Đường, có nhà lầu ở quận Nam xương (tỉnh Giang-tây bên Tàu). Thuở ấy Vương-Bột đi thuyền, nhờ cơn gió đưa đến đấy giự tiệc rồi làm bài văn mà nổi tiếng: Bây lâu mượn gió gác Đằng truyền hơi. Duyên Đằng thuận nẻo gió đưa (K). |
đằng |
Bay lên: Đằng vân giá vũ. |
đằng |
Sao chép (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |