Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dao bào
dao bào
dt. Dao hai lưỡi chồng nhau, lưỡi dưới dùng xắt, lưỡi trên bào dưa, củ // C/g. Lưỡi lam, lưỡi thật mỏng có ba lỗ tròn để tra vào cán cạo râu và lông mặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dao bào
dt.
Dao cạo râu, lưỡi mỏng và sắc cả hai cạnh, lắp vào thân có cán cầm:
mua mấy chiếc lưỡi dao bào.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dao bào
dt
Dao cạo râu lưỡi rời, lắp vào một bộ phận có cán cầm
: Cạo râu bằng dao bào thì không rát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
dao bầu
dao cạo
dao cau
dao cầu
dao chém đá, rạ chém đất
* Tham khảo ngữ cảnh
Một lưỡi
dao bào
lấp loáng trong kẽ tay Mèo trắng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dao bào
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm