Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dấu gạch nối
dấu gạch nối
Nh. Gạch nối.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dấu gạch nối
dt
Dấu ngang giữa hai từ tố
: Một danh từ riêng có nhiều từ tố thì giữa các từ tố, phải có dấu gạch nối, thí dụ: Nam-định; Tố-như; Pa-ri; Huy-gô.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
dấu hiệu
dấu hỏi
dấu huyền
dấu lặng
dấu luyến
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ cách diễn đạt và câu chữ thường dùng của người viết đến những từ ngữ địa phương , thậm chí cả cách viết tắt , thói quen dùng
dấu gạch nối
( ) , hay gạch chéo (/) , hoặc chấm (.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dấu gạch nối
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm