Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đấu tranh giai cấp
đấu tranh giai cấp
Đấu tranh giữa các giai cấp có lợi ích không thể điều hoà được, tạo thành động lực cơ bản của xã hội có giai cấp đối kháng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đấu tranh giai cấp
ng
(H. giai: tầng lớp; cấp: bậc) Cuộc đấu tranh giữa các giai cấp đối lập để giành chính quyền hoặc để duy trì chính quyền cũ
: Cuộc đấu tranh giai cấp ác liệt giữa công nhân và giai cấp tư sản cầm quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đấu tranh giai cấp
Cuộc vật lộn giữa các giai cấp đối lập để tranh lấy quyền lợi, về phía giai cấp thống trị để bảo vệ chế độ cũ, về phía giai cấp bị áp bức để đánh đổ chế độ cũ. [thuộc
đấu tranh
].
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đấu tranh sinh tồn
đấu tranh tư tưởng
đấu tranh vũ trang
đấu trí
đấu trí đấu lực
* Tham khảo ngữ cảnh
Không ở đâu sự
đấu tranh giai cấp
lại diễn ra quyết liệt như trong quân đội cả.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đấu tranh giai cấp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm