Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
di cốt
di cốt
dt.
Xương cốt của người, động vật chết từ lâu còn lưu lại:
di
cốt của người nguyên thuỷ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
di cốt
dt
(H. di: còn lại; cốt: xương) Xương của người hay động vật chết đã lâu nay tìm thấy
: Các nhà khảo cổ tìm thấy di cốt người đời Lê.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
di dân
di dịch
di dưỡng
di đà
di địch
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỗ này ở gần chỗ để một cái lu mái lớn màu thổ chu đựng
di cốt
sáu đồng chí bị giặc thảm sát.
Ngày cải táng bác Hai , ngoài
di cốt
chúng tôi còn mang về mấy ký mận từ cái cây bác trồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
di cốt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm