Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đi đời
đi đời
đt. Tiêu hết, tan-nát hết, thua lỗ hết tiền
: Gia-tài đi đời; Cái xe bị đụng đã đi đời; Vốn-liếng đi đời cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đi đời
đgt.
Không còn tồn tại nữa, chết hoặc sụp đổ, tan vỡ hoàn toàn:
Bị bắt quả tang chuyến này thi đi
đời cả lũ
o
Làm cho gian đảng đi đời
(Nhị độ mai).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đi đời
đgt tt
Không theo Thiên chúa giáo, trái với đi đạo
: Ngày lễ giáng sinh, nhiều thanh niên đi đời cũng vào nhà thờ.
đi đời
đgt tt
Hỏng cả
: Thuận dân thì sống, nghịch dân đi đời (Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đi đời
(tục). Mất, hỏng
: Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đi đời
Không theo Thiên chúa giáo (trái với đi đạo).
đi đời
t. Hỏng cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đi đời
Mất đứt, chết đứt:
Thôi thôi vốn-liếng đi đời nhà ma
(K).
Làm cho gian đảng đi đời
(Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đi đứng
đi đường hỏi người già, về nhà hỏi trẻ con
đi đường vòng
đi ẻ
đi-ê-zen
* Tham khảo ngữ cảnh
Phỏng thử có thằng chim Cắt nó nhòm thấy , nó tưởng mồi , nó mổ một phát , nhất định trúng giữa lưng chú , thì chú có mà
đi đời
! Ôi thôi , chú mày ơi ! Chú mày có lớn mà chẳng có khôn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đi đời
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm