Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đi tua
đi tua
đgt.
Đi lần lượt đến từng máy để kiểm tra, xem xét xử lí khi máy vận hành (thường là trong ngành dệt)
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đi tua
đgt
(Pháp: tour) 1. Nói người công nhân đi lần lượt qua từng máy
: Chị thợ dệt thoăn thoắt đi tua
2. Đi quanh một vòng
: Định đến rủ Tưởng đi tua hồ Kiếm (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
đi-va-nin
đi vặn mình xà, mặt sa chữ nải
đi văng
đi vận hành
đi về như mắc cửi
* Tham khảo ngữ cảnh
Sáng ra , cô bác sĩ
đi tua
cặp nhiệt độ cho con.
Khoảng chín giờ tối tôi
đi tua
một lượt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đi tua
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm