Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
điền hộ
điền hộ
dt. Tá-điền, người mướn ruộng làm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điền hộ
Nh. Nông hộ
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điền hộ
dt
Gia đình có ruộng
: Đến các điền hộ để thu thuế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điền hộ
d. 1. Gia đình có ruộng. 2. Người làm ruộng (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
điền liên canh gia liên cư
điền loa bào
điền nô
điền sản
điền thanh
* Tham khảo ngữ cảnh
Những chủ quán ở rải rác trên con đường
điền hộ
phần nhiều cũng là đầu trộm đuôi cướp cả.
Thát bài thanh hề bình hiểu chướng ,
điền hộ
lục hề chẩm tình than.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
điền hộ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm