Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
điệp báo
điệp báo
dt. Công-văn thông tin-tức.
điệp báo
dt. Tổ-chức gián-điệp, săn tin của một nước hay một đạo binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điệp báo
I.
đgt.
Hoạt động bí mật trong lòng địch để lấy tin tức nhằm phục vụ cho các kế hoạch tác chiến. II.
dt. Nh.
Điệp viên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điệp báo
đgt
(H. điệp: trinh thám; báo: cho biết) Trinh sát bí mật trong lòng địch
: Ngay trong thời bình, cũng có những người làm công tác điệp báo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điệp báo
đg. Trinh sát bí mật trong lòng địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
điệp báo
đg. Trinh sát bí mật trong lòng địch.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
điệp điệp trùng trùng
điệp đoạn
điệp khúc
điệp ngữ
điệp tây
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
điệp báo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm