Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
động thổ
động thổ
dt. Khởi-sự động đất lần đầu-tiên trong năm // Lễ cúng đất-đai trước khi đào đất cất nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
động thổ
đgt.
1. (Nghi thức của nghề nông) đào xới đất cát tượng trưng vào mùa vụ. 2. (Nghi thức làm nhà, xây dựng công trình) đào móng tượng trưng:
lễ động
thổ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
động thổ
đgt
(H. động: đụng đến; thổ: đất) 1. Bắt đầu mấy nhát cuốc trước khi xây dựng một công trình
: Trong lễ khởi công xây dựng nhà máy thuỷ điện, ông chủ tịch đã động thổ
2. Bắt đầu làm vườn hay cày ruộng những ngày đầu năm
: Sau ba ngày Tết, nhân dân trong xã đã động thổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
động thổ
đg. 1. Nói đầu năm chọn ngày lành ra làm vườn hay cày ruộng, có ý mong cho năm ấy được mùa, theo mê tín. 2. nh. Động thổ mộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
động thổ
1. Nói về đầu năm, khởi việc động đến đất. 2. Lễ của thợ nề làm trước khi khai móng xây tường..
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
động tĩnh
động toả nguyên phong Đóng kín, giữ rất nghiêm ngặt
động từ
động từ ngoại động
động từ nội động
* Tham khảo ngữ cảnh
Quân Nam Chiếu trốn đi , Biền lại phá được hai
động thổ
man dã theo Nam Chiếu , giết tù trưởng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
động thổ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm