Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đồng tông
đồng tông
tt. (Pháp): Nh. Đồng-tộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đồng tông
Nh. Đồng tộc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đồng tông
tt
(H. đồng: cùng; tông: dòng họ) Cùng họ với nhau
: Năm ngàn vạn họ đồng tông, da vàng máu đỏ, con dòng Hùng-vương (PhBChâu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đồng tông
Nht. Đồng-tộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đồng tông
t. nh. Đồng tộc:
Anh em đồng tông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đồng tông
Cùng một dòng họ:
Người đồng-tông không lấy được nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đồng trinh
đồng trụ
đồng tử
đồng tử
đồng tử cao
* Tham khảo ngữ cảnh
Bốn ông này đã ngồi chễm chệ bốn góc giường , nhưng chưa muốn cầm đũa vội , còn ra ý đợi ông trương tuần , một người anh em
đồng tông
với... khổ chủ , lúc ấy lên huyện trình quan.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đồng tông
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm